アヴェ・マリア・インマクラータ!
愛する兄弟姉妹の皆様、
6月はイエズスの聖心の聖月です:イエズスの聖心の連祷を日本語・中文・韓国語・ベトナム語でご紹介いたします。
イエズスの聖心の連祷 耶稣圣心祷文 예수 성심 도문 Kinh Nguyện Trái Tim Cực Thánh Chúa Giêsu 主あわれみ給え。 首:天主矜怜我等。 (계) 천주여 우리를 긍련히 여기소서. Xin Chúa thương xót chúng con. キリストあわれみ給え。 应:基利斯督矜怜我等。 (응) 그리스도여 우리를 긍련히 여기소서. Xin Chúa Kitô thương xót chúng con. 主あわれみ給え。 天主矜怜我等。 (계) 천주여 우리를 긍련히 여기소서, Xin Chúa thương xót chúng con. キリストわれらの祈りを聴き給え。 首:基利斯督俯听我等。 그리스도여 우리를 들으소서. Chúa Kitô nghe cho chúng con. キリストわれらの祈りを聴き容れ給え。 应:基利斯督垂允我等。 (응) 그리스도여 우리를 들어 허락하소서. Chúa Kitô nhậm lời chúng con. 天主なる御父 *われらをあわれみ給え。 首:在天天主父者。应:矜怜我等。(下应如前) (계) 하늘에 계신 천주 성부여, (응) 우리를 긍련히 여기소서. Ðức Chúa Cha ngự trên trời là Ðức Chúa Trời thật. Thương xót chúng con (Thưa sau mỗi câu). 天主にして世のあがない主なる御子 *われらをあわれみ給え。 赎世天主子者。 세상을 구속하신 천주 성자여, Ðức Chúa Con chuộc tội cứu thế là Ðức Chúa Trời thật. 天主なる聖霊 *われらをあわれみ給え。 圣神天主者。 천주 성신이여, Ðức Chúa Thánh Thần là Ðức Chúa Trời thật. 唯一の天主なる聖三位 *われらをあわれみ給え。 三位一体天主者。 삼위일체신 천주여, Ba Ngôi cũng là một Ðức Chúa Trời. 永遠の聖父(ちち)の御子なるイエズスの聖心 *われらをあわれみ給え。 永远圣父之子耶稣之圣心。 무시무종하신 성부의 아들 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu Con Ðức Chúa Cha hằng có đời đời. 聖霊によりて童貞母の御胎内に造られたるイエズスの聖心。 耶稣圣心,圣神所成于贞母胎中者。 동정이신 모친의 복중에서 성신이 만드신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu bởi phép Ðức Chúa Thánh Thần đã dựng nên trong lòng Rất Thánh Ðức Mẹ Ðồng Trinh. 天主の御言葉と合体せるイエズスの聖心 耶稣圣心,全体合于天主物尔朋者。 천주 성자와 전체로 결합하신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu hợp làm một cùng Ngôi Thứ Hai cho trọn. 限りなき威光あるイエズスの聖心。 耶稣圣心,无限尊威者。 영광과 위엄이 가득하신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu oai vọng vô cùng. 天主の聖堂なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为天主之圣殿。 천주의 성당이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là đền thánh Chúa Trời. いと高き御者の住居(すまい)なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为至上者之幕府。 지존의 장막이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là toà Ðấng cực cao cực trọng. 天主の家、天の門なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为天主之宫上天之门。 천주의 전이시요 하늘의 문이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là đền đài Chúa Trời và là cửa Thiên Ðàng. 愛熱の燃ゆるかまどなるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为爱德之烈窑。 인애에 치성한 가마이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là lò lửa mến hằng cháy. 義と愛との宝蔵(ほうぞう)なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为公义慈爱之圣所。 의로움과 사랑을 받아들이는 그릇이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu gồm sự công chính và sự thương yêu. 慈しみと愛とに充ち満てるイエズスの聖心。 耶稣圣心,充乎仁慈情愫者。 어지심과 사랑의 충만함이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu đầy sự nhân lành cùng sự yêu dấu. よろずの徳のふちなるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为诸德之渊。 모든 덕의 한량 없는 바다이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là vực đầy mọi nhân đức. いとも賞めたたうべきイエズスの聖心。 耶稣圣心,最宜受颂者。 모든 기림의 지극히 적당하신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu rất đáng ngợi khen mọi đàng. すべての心の王にしてかつ中心なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为众心之王并为其所向者。 모든 마음의 임금이시요 향함이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là Vua lòng mọi người và là chốn phải hướng về thay thảy. えいちと知識とのすべての宝を含めるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为上智神明诸藏之所在。 무한한 지혜와 지식을 감추어 계신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là kho của mọi sự khôn ngoan thông thái. 神性の充ち満てるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为主性全备之所居。 그 안에 천주성이 온전히 머무르시는 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là nơi trót tính Ðức Chúa Trời ngự. 御父の御旨に適い給うイエズスの聖心。 耶稣圣心,为圣父所欣悦者。 성부의 참 즐거움이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là chốn Ðức Chúa Cha lấy làm ưng ý mọi đàng. われらに聖寵のあふれをこうむらせ給うイエズスの聖心。 耶稣圣心,我等咸受其盈余。 그 충만함에서 우리 모든이 다 받은바 되신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là mạch đầy dẫy hằng chảy ơn lành cho mọi người chúng con. 永遠の丘の希望なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为永陵之愿望。 영원한 구릉의 원이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu các thánh trên trời khao khát. 忍耐と慈悲とに富めるイエズスの聖心。 耶稣圣心,最耐极慈者。 인내하시고 풍성히 자비하신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu hay nhịn hay thương vô cùng. すべて依り頼む者に対して恵みゆたかなるイエズスの聖心。 耶稣圣心,富有以赐祷尔者。 너를 간구하는 모든이에게 풍부한 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu hay ở rộng rãi cùng những kẻ nguyện xin. 命と聖徳との泉なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为神命圣德之源。 생명과 거룩함의 샘이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là cội rễ cho chúng con được nên lành nên thánh. われらの罪のあがないなるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为我罪之补赎。 우리 죄인의 관유함이 되시는 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là của lễ đền tội chúng con. 辱しめに飽かされたるイエズスの聖心。 耶稣圣心,饱受凌辱者。 능욕을 알뜰히 받으신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu đã phải xấu hổ nhuốc nha bội phần. われらの罪のために砕かれたるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为我罪受伤者。 우리 죄악을 인하여 부서지신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu đã phải tan nát vì tội chúng con. 死にいたるまで従順なりしイエズスの聖心。 耶稣圣心,至死顺命者。 죽기에 이르도록 순명하신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu đã vâng lời cho đến chết. やりにて貫かれたるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为长矛所刺透者。 창으로 찔리신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu đã phải lưỡi đòng thâu qua. すべての慰めの泉なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为诸欣慰之泉。 모든 위로의 샘이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là nguồn mọi sự an ủi. われらの命と復活なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为我生命与复活。 우리 생명이시요 부활이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu là sự sống cùng là sống lại chúng con. われらの平安とわぼくなるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为我安乐与平和。 우리 평화이시요 화호 되시는 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu ban cho chúng con được bằng an và làm lành cùng Ðức Chúa Trời. 罪人のいけにえなるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为赎罪之牺。 죄인의 희생이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu dâng mình chịu phạt cho kẻ có tội. 御身に希望し奉る者の救いなるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为望尔者之救援。 네게 바라는이의 구함이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu hay cứu chữa kẻ trông cậy. 御身によりて死する者の希望なるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为临终赖尔者之祈望。 네게 죽는이의 바람이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu hay làm cho kẻ mong sinh thì được cậy trông. 諸聖人の楽しみなるイエズスの聖心。 耶稣圣心,为诸天神圣人之欢忭。 모든 성인의 즐거움이신 예수 성심이여, Trái Tim Ðức Chúa Giêsu hay làm cho các thánh được vui mừng. 世の罪を除き給う天主の子羊 *主われらを赦し給え。 除免世罪天主羔羊者。主赦我等。 천주의 고양,세상의 죄를 면하여 주시는 자여, (응) 주는 우리를 관유하소서. Chúa Kitô chuộc tội cứu thế. Tha tội chúng con. 世の罪を除き給う天主の子羊 *主われらの祈りを聴き容れ給え。 除免世罪天主羔羊者。主允我等。 천주의 고양,세상의 죄를 면하여 주시는 자여, (응) 주는 우리를 들어 허락하소서. Chúa Kitô chuộc tội cứu thế. Nghe cho chúng con. 世の罪を除き給う天主の子羊 *主われらをあわれみ給え。 除免世罪天主羔羊者。主怜我等。 천주의 고양,세상의 죄를 면하여 주시는 자여, (응) 주는 우리를 긍련히 여기소서. Chúa Kitô chuộc tội cứu thế. Thương xót chúng con. 心の柔和けんそんなるイエズス 首:良善心谦之耶稣。 (계) 마음이 양선하시고 겸손하신 예수여, V. Lạy Ðức Chúa Giêsu rất hiền lành và khiêm nhường trong lòng. われらの心を聖心にあやからしめ給え。 应:恳使我等之心仰合尔心。 (응) 우리 마음을 네 마음과 같게 하소서. R. Xin uốn lòng chúng con nên giống Trái Tim Chúa. 祈願 全能永遠にまします天主、いと慈しみ給う御子の聖心をみそなわし、罪人のために主の献げ給う讃美と償い(つぐのい)とを顧み給いて、これになだめられ、御あわれみを求め奉る者に赦しを賜わらんことを。聖霊と共にとこしえに生きかつしろしめし給う天主なる御子イエズス・キリストの聖名(みな)によりて願い奉る。 请众同祷, 全能永生之天主。垂视尔极爱子之心。及其为罪人颂尔。并代行补功。凡罪人乞尔慈悯。慈即息怒赦之。惟缘尔子耶稣基利斯督之名。其偕尔偕圣神。为一天主。乃生乃王迄无穷世。 빌지어다. 전능하시고 영원하신 천주여, 지극히 사랑하시는 네 아들의 성심을 보사, 그 죄인들의 이름으로 네게 드리신바, 모든 찬송과 보속을 돌아보시고, 저들이 네 자비를 간구하오매, 네 아들 예수ㆍ그리스도의 이름을 인하여, 마음이 풀리사 네 관사하심을 허락하여 주소서. 저 성신과 한가지로 무궁세에 너와 함께 생활하시고 왕하시나이다. Chúng con lạy ơn Ðức Chúa Trời phép tắc vô cùng hằng có đời đời, chúng con xin Chúa trông đến Trái Tim Con rất yêu dấu Chúa, cùng những lời ngợi khen, và những việc lành Người dâng thay cho kẻ có tội, mà nguôi cơn giận mà tha thứ cho những kẻ ăn năn kêu van. Vì Ðức Giêsu Kitô Con Chúa, là Ðấng hằng sống hằng trị làm một cùng Chúa và Ðức Chúa Thánh Thần đời đời chẳng cùng. アーメン。 应:亚孟。 아멘. Amen.